Ăn cơm tiếng Trung là gì,nhiều bạn rất xem thường việc ăn cơm, kén chọn trong việc ăn cơm, đến khi giãn cách 2 tháng nay thì nhiều gia đình không có cơm mà ăn, và bạn cũng đang đói giờ nhìn lại thấy bạn của trước kia là sai vì ăn cơm là 1 may mắn của bạn nếu bạn không được ăn cơm thì đó là 1 bất hạnh đang đến.
Ăn cơm tiếng Trung là gì
Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn (吃饭).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung:
Zuò fàn (做饭): Làm cơm, nấu cơm.
Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.
Chī bǎo (吃饱): Ăn no.
Hǎochī (好吃): Ngon.
Càidān (菜单): Thực đơn.
Chī wán (吃完): Ăn xong.
Zhōngguó cài (中国菜): Đồ ăn Trung Quốc.
Zhōngcān (中餐): Món Trung.
Xīcān (西餐): Món Tây.
Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.
Fànguǎn (饭馆): Nhà hàng.
Hǎixiān (海鲜): Hải sản.
Sùcài (素菜): Món chay.
Chīsù (吃素): Ăn chay.
nguồn: https://trekhoedep.net/
danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/