Ăn cơm tiếng Trung là gì

442

Ăn cơm tiếng Trung là gì,nhiều bạn rất xem thường việc ăn cơm, kén chọn trong việc ăn cơm, đến khi giãn cách 2 tháng nay thì nhiều gia đình không có cơm mà ăn, và bạn cũng đang đói giờ nhìn lại thấy bạn của trước kia là sai vì ăn cơm là 1 may mắn của bạn nếu bạn không được ăn cơm thì đó là 1 bất hạnh đang đến.

Ăn cơm tiếng Trung là gì

Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn (吃饭).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì

Một số từ vựng về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung:

Zuò fàn (做饭): Làm cơm, nấu cơm.

Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.

Chī bǎo (吃饱): Ăn no.

Hǎochī (好吃): Ngon.

Càidān (菜单): Thực đơn.

Chī wán (吃完): Ăn xong.

Zhōngguó cài (中国菜): Đồ ăn Trung Quốc.

Zhōngcān (中餐): Món Trung.

Xīcān (西餐): Món Tây.

Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.

Fànguǎn (饭馆): Nhà hàng.

Hǎixiān (海鲜): Hải sản.

Sùcài (素菜): Món chay.

Chīsù (吃素): Ăn chay.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail