Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

462

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì,khi bạn đang đau đầu vì quá áp lực trong cuộc sống khi 2 năm nay không kiếm ra tiền nhiều vì công việc không ổn định tình trạng covid diễn ra ngày càng nhiều khiến bạn thiếu thốn trăm bề, không riêng gì bạn mà nhiều bạn trẻ hay mọi đối tượng cô chú khác cũng đang đói meo và áp lực cuộc sống khá kinh khủng

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống. 

일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.

실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.

직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.

회사 (hoesa): Công ty.

우울증 (uuljeung): Trầm cảm.

피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.

낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.

실망하다 (silmanghada): Thất vọng.

슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.

작동하다 (jagdonghada): Tác động.

보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.

포기하다 (pogihada): Từ bỏ.

회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.

사기 (sagi): Tinh thần.

외모 (oemo): Bề ngoài.

사회 (sahoe): Xã hội.

여론 (yeolon): Dư luận.

모조품 (mojopum): Đã kích.

손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.

진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.

슬픔 (seulpeum): Đau thương.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail