Bạn có khỏe không tiếng Hàn là gì

832

Bạn có khỏe không tiếng Hàn là gì,bạn có 1 người bạn thân mà thất lạc khoảng hơn 10 năm trở lại đây, bạn không hề liên lạc được với bạn đó và giờ không biết bạn đó hiện tại ra sao, cũng may là có facebook đã giúp bạn kết nối lại điều không tưởng, khi bạn đi tìm bạn đó trên facebook và thật may mắn khi bạn đã tìm ra người bạn đó với 1 câu hỏi dạo này bạn có khỏe không, lâu rồi không gặp

Bạn có khỏe không tiếng Hàn là gì

Bạn có khỏe không tiếng Hàn là 잘지냈어요 (jaljinaessseoyo)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn.

안녕하새요/ 안녕하십니까!

(Anyeonghaseyo/ anyeonghasimnikka)

Xin chào!

잘자요/ 안영히 주무새요!

(Jaljayo/ anyeounghi chumusaeyo)

Chúc ngủ ngon!

생일죽아합니다.

(Saengilchukahamnita)

Chúc mừng sinh nhật.

즐겁게보내새요!

(Cheukounbonaesaeyo)

Chúc vui vẻ!

잘지냈어요? 저는 잘지내요.

(Jaljinesseoyo? Jeoneun jaljinaeyo)

Bạn có khỏe không? Cám ơn tôi khỏe.

만나서 반갑습니다.

(Mannaseo bangapseummita)

Rất vui được làm quen.

안녕히게세요. 또봐요.

(Anyeounghikeseyo. Ttoboayo)

Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

미안합니다.

(Mianhamnita)

Tôi xin lỗi.

고맙습니다.

(Gomapseumnita)

Xin cám ơn.

괜찬아요!

(Kwaenchanayo)

Không sao đâu.

알겠어요.

(Algesseoyo)

Tôi biết rồi.

모르겠어요.

(Moreugesseoyo)

Tôi không biết.

다시 말슴해 주시겠어요.

(Tasi malseumhae jusigesseoyo)

Làm ơn nói lại lần nữa.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail