Bàn tiếng Nhật là gì

488

Bàn tiếng Nhật là gì,bạn làm công việc liên quan máy tính ở nhà bạn không có cái bàn gỗ nào để cho việc lỡ công ty có tăng ca bạn đem việc về nhà làm, trong nhà phải có ít nhất 1 cái bàn thì sẽ có lợi cho bạn trong mọi việc, 1 cái bàn nhỏ không bao nhiêu vì thế trang bị ngay và luôn lúc này thì quả đúng là rất cần thiết

Bàn tiếng Nhật là gì

Bàn tiếng Nhật là 机 (つくえ)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số loại bàn trong tiếng Nhật:

えんたく(Entaku)  Bàn tròn.

コーヒーテーブル (Kōhītēburu) Bàn uống cà phê.

化粧テーブル (Keshoutēburu) Bàn trang điểm.

正方形のテーブル (Seihōkei no tēburu) Bàn vuông.
居間のテーブル (Ima no tēburu) Bàn phòng khách.
長いテーブル (Nagai tēburu) Bàn dài.
夕食のテーブル (Yūshoku no tēburu) Bàn ăn.
書き物机 (Kakimono tsukue) Bàn viết.
折り畳み机 (Oritatami tsukue) Bàn gấp.
Các câu trong tiếng Nhật liên quan:
その本を私のためにテーブルに置いてください。
Sono hon o watashi no tame ni tēburu ni oite kudasai.
Để cuốn sách lên trên bàn giúp tôi nhé.
テーブルの上には美味しい料理がたくさんあります。
Tēburu no ue ni wa oishī ryōri ga takusan arimasu.
Trên bàn có nhiều món ăn ngon.
電話を見ながら机で日本語を勉強していました。
Denwa o minagara tsukue de nihongo o benkyō shite imashita.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail