Beauty blogger tiếng Nhật là gì

423

Beauty blogger tiếng Nhật là gì,bạn có đam mê và khám phá trong các lĩnh vực làm đẹp bạn không biết nơi nào chia sẽ các kiến thức hay để bạn học hỏi nhưng ngày nay mọi chuyện điều hết sức dễ dàng khi bạn tìm thấy nhiều chị gái vô cùng xinh đẹp chia sẽ các lĩnh vực làm đẹp khiến bạn vô cùng thích thú và đầy ngưỡng mộ các chị ấy

Beauty blogger tiếng Nhật là gì

Beauty blogger tiếng Nhật là biyō burogā (美容ブロガー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng về nghề làm đẹp bằng tiếng Nhật.

Supa sutaffu (スパスタッフ): Nhân viên spa.

Meikuappuātisuto (メイクアップアーティスト): Thợ trang điểm.

Miyōin (美容院): Tạo mẫu tóc.

Sutairisuto (スタイリスト): Stylist.

Biyō dokutā (美容ドクター): Bác sĩ thẩm mỹ.

Một số từ vựng về dụng cụ trang điểm bằng tiếng Nhật.

Meikufeisupaudā (メイクフェイスパウダー): Phấn thoa mặt.

Meikushitaji (メイクしたじ): Kem lót.

Konshīrā (コンシーラー): Kem che khuyết điểm.

Chīku (チーク): Phấn má.

Kuchibeni (口紅): Son môi.

Airainā (アイライナー): Chì kẻ mắt

Aishadō (アイシャドウ): Phấn mắt.

Masukara (マスカラ): Mascara.

Aiburou (アイブロウ): Kẻ lông mi.

Một số bí quyết làm đẹp bằng tiếng Nhật.

Gohan mizu de kao o arau (ごはん水で顔を洗う): Rửa mặt bằng nước vo gạo.

Sengan-ki o shiyō shite kudasai (洗顔機を使用してください): Dùng máy rửa mặt.

Kaisō masuku o o tameshi kudasai (海藻マスクをお試しください): Thử dùng mặt nạ rong biển.

Kenkō-tekina shokuji mōdo (健康的な食事モード): Chế độ ăn uống hợp lý.

Hada no korāgen o hokyū (肌のコラーゲンを補給): Bổ sung collagen cho da.

Tītsurīoiru o biyō ni shiyō (ティーツリーオイルを美容に使用): Sử dụng tinh dầu trà để làm đẹp.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail