Bị xước tiếng Trung là gì

1151

Bị xước tiếng Trung là gì,sẽ không ai tránh khỏi trường hợp là sẽ không bao giờ để xảy ra tình trạng bị xước trên cơ thể mình, có thể bạn không bị lúc này nhưng lúc khác bạn cũng sẽ bị xước, vết xước sẽ tùy cơ địa với khi bạn va chạm vết xước nhiều hay ít sẽ vô tình tác động khiến bạn đau hay không đau, bị xước nặng khiến bạn không làm được gì

Bị xước tiếng Trung là gì

Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ đồng nghĩa với bị xước trong tiếng Trung:

Zhuā hén (抓痕): Vết trầy, vết cào.

Cāshāng (擦伤): Xước da, trầy da.

Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung:

Shòushāng (受伤): Bị thương, thụ thương.

Fùshāng (负伤): Bị thương.

Shāngkǒu (伤口): Miệng vết thương, vết thương.

Téng (疼): Đau đớn.

Chū xuè (出血): Chảy máu.

Liúxuè (流血): Đổ máu, chảy máu.

Shuāipò (摔破): Va đập, cú va đập.

Zhǐxiě (止血): Cầm máu.

Bēngdài (绷带): Băng vải.

Bāozhā (包扎): Băng bó.

Chuāngkětiē (创可贴): Băng cá nhân.

Zhǐtòng (止痛): Giảm đau.

Yào wù (药物): Thuốc.

Chī yào (吃药): Uống thuốc.

Bāhén (疤痕): Sẹo.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail