Bình yên tiếng Nhật là gì

1355

Bình yên tiếng Nhật là gì,ai cũng mong thế giới này bình yên sống tron hạnh phúc nhưng đâu phải lúc nào cũng theo ý mỗi người được, xã hội ngày nay đang bị tình trạng nói theo nghĩa tâm linh là thời con người khốn khổ đã đến bằng việc có nhiều người chết vì covid, thế giới muốn bình yên mà không được, nhiều người mất việc và không có tiền chi tiêu

Bình yên tiếng Nhật là gì

Bình yên tiếng Nhật là heion (平穏).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng liên quan đến bình yên trong tiếng Nhật.

Antai (安泰): Yên ổn.

Annei (安寧): An ổn.

Heiwa (平和): Hòa bình.

Piisu (ピース): Hòa bình.

Taihei (泰平): Thái bình.

Shizuka (静か): Thanh tĩnh.

Kanjaku (閑寂): Yên bình.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bình yên.

平穏の時期。

Heion no jiki.

Thời kỳ bình ổn.

平穏の時代であった。

Heion no jidai de atta.

Đã từng có một thời kì yên bình.

私たちの休みは平穏だった。

Watashitachi no yasumi wa heion datta.

Kì nghỉ của chúng tôi trôi qua yên ả.

平穏な世界になるように、戦争しないで下さい。

Heion na sekai ni naruyouni, sensou shinaide kudasai.

Để có một thế giới hòa bình, xin đừng chiến tranh.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail