Cách đếm tuổi trong tiếng nhật

565

Cách đếm tuổi trong tiếng nhật, bạn là người có sở thích lạ là trước khi ngủ bạn sẽ đếm tuổi từ 1>100 sau đó đọc ngược lại nếu bạn cảm thấy quá khó ngủ, vậy nếu đọc bằng tiếng Việt thì quá bình thường và không có gì để nói, hãy cùng chúng tôi dịch chúng sang tiếng Nhật và cách đếm tuối của người Nhật liệu có dễ học không, xem ngay bài này nhé, không khó như bạn tưởng.

Cách đếm tuổi trong tiếng Nhật

いっさい 1 tuổi じゅうろくさい 16 tuổi
にさい 2 tuổi じゅうななさい 17 tuổi
さんさい 3 tuổi じゅうはっさい 18 tuổi
よんさい 4 tuổi じゅうきゅうさい 19 tuổi
ごさい 5 tuổi はたち 20 tuổi
ろくさい 6 tuổi にじゅういっさい 21 tuổi
ななさい 7 tuổi さんじゅっさい 30 tuổi
はっさい 8 tuổi よんじゅっさい 40 tuổi
きゅうさい 9 tuổi ごじゅっさい 50 tuổi
じゅっさい 10 tuổi ろくじゅっさい 60 tuổi
じゅういっさい 11 tuổi ななじゅっさい 70 tuổi
じゅうにさい 12 tuổi はちじゅっさい 80 tuổi
じゅうさんさい 13 tuổi きゅじゅっさい 90 tuổi
じゅうよんさい 14 tuổi ひゃくさい 100 tuổi
じゅうごさい 15 tuổi なんさい? mấy tuổi?

Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi

おいくつですか?(Lịch sự)

なんさいですか?(Thân mật)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. thuê sườn xám

nguồn: https://trekhoedep.net/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail