Cách đếm tuổi trong tiếng nhật, bạn là người có sở thích lạ là trước khi ngủ bạn sẽ đếm tuổi từ 1>100 sau đó đọc ngược lại nếu bạn cảm thấy quá khó ngủ, vậy nếu đọc bằng tiếng Việt thì quá bình thường và không có gì để nói, hãy cùng chúng tôi dịch chúng sang tiếng Nhật và cách đếm tuối của người Nhật liệu có dễ học không, xem ngay bài này nhé, không khó như bạn tưởng.
Cách đếm tuổi trong tiếng Nhật
いっさい | 1 tuổi | じゅうろくさい | 16 tuổi |
にさい | 2 tuổi | じゅうななさい | 17 tuổi |
さんさい | 3 tuổi | じゅうはっさい | 18 tuổi |
よんさい | 4 tuổi | じゅうきゅうさい | 19 tuổi |
ごさい | 5 tuổi | はたち | 20 tuổi |
ろくさい | 6 tuổi | にじゅういっさい | 21 tuổi |
ななさい | 7 tuổi | さんじゅっさい | 30 tuổi |
はっさい | 8 tuổi | よんじゅっさい | 40 tuổi |
きゅうさい | 9 tuổi | ごじゅっさい | 50 tuổi |
じゅっさい | 10 tuổi | ろくじゅっさい | 60 tuổi |
じゅういっさい | 11 tuổi | ななじゅっさい | 70 tuổi |
じゅうにさい | 12 tuổi | はちじゅっさい | 80 tuổi |
じゅうさんさい | 13 tuổi | きゅじゅっさい | 90 tuổi |
じゅうよんさい | 14 tuổi | ひゃくさい | 100 tuổi |
じゅうごさい | 15 tuổi | なんさい? | mấy tuổi? |
Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi
おいくつですか?(Lịch sự)
なんさいですか?(Thân mật)
Chắc chắn bạn chưa xem:
nguồn: https://trekhoedep.net/





