Cậu ruột tiếng Anh là gì

489

Cậu ruột tiếng Anh là gì,bạn đang ở lứa tuổi vị thành niên bạn đã trở về từ địa ngục từ 1 người cậu ruột đã giải nghĩa cho bạn cách sống làm sao, và không dao du với 1 số bạn xấu vì sẽ hủy hoại cuộc sống của 1 công dân bình thường, hãy dừng lại khi mọi việc chưa quá muộn, nhờ vậy mà bạn đã thay đổi và hoàn lương, trở lại cuộc sống bình thường như bao người

Cậu ruột tiếng Anh là gì

Cậu ruột tiếng Anh là uncle, phiên âm ˈʌŋkəl

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Một số mẫu câu tiếng Anh về cậu ruột.

I have lots of uncles and aunts.

Tôi có rất nhiều chú và dì.

We’re going to visit my aunt and uncle on sunday .

Chúng tôi sẽ đến thăm dì và chú tôi vào chủ nhật.

She inherited lots of money from her uncle.

Cô ấy được thừa hưởng rất nhiều tiền từ chú của mình.

I struck up an interesting conversation with your uncle.

Tôi bắt đầu một cuộc trò chuyện thú vị với cậu của bạn.

Đoạn hội thoại tiếng Anh liên quan đến cậu ruột.

Tell me, how’s the family? How’s everybody doing?

Nói cho tớ nghe xem gia đình cậu thế nào? Mọi người đều khỏe chứ?

Very well. My parents are coming to visit this summer.

Rất khỏe. Bố mẹ tớ sẽ đến thăm vào mùa hè này.

Are your younger brother and your sister in law coming?

Em trai và em dâu của cậu có tới không?

No, they recently had a baby, but my uncle Sam and my cousin Tim are coming with them.

Không, họ mới sinh em bé, nhưng mà có cậu Sam và em họ Tim cũng đến cùng với bố mẹ tớ.

Great, my grandparents will come to visit, too.

Tuyệt, ông bà của tớ cũng đến thăm nữa.

Excellent, let’s get both families to have lunch together.

Hay đấy, vậy để hai gia đình cùng ăn trưa với nhau nhé.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail