Chán nản tiếng Nhật là gì

940

Chán nản tiếng Nhật là gì,mọi việc ngày càng khiến bạn lâm vào bế tắc,bạn cảm thấy chán nản và nghĩ đến tiêu cực vì bạn đã quá tự tin đặt hết vốn liếng vào đầu tư online nhưng do bạn không đo lường được sự việc nên bạn không tìm cách khắc phục những lỗ hỏng tìm ẩn dẫn đến bạn bị hụt hẫng và chán nản vì giỏi mà không thành công

Chán nản tiếng Nhật là gì

Chán nản tiếng Nhật là yūutsu (憂鬱、ゆううつ)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng và cảm xúc.

嬉しい (うれしい, ureshii): Vui.

面白い (おもしろい, omoshiroi): Thú vị.

悲しい (かなしい, kanashii): Buồn.

うんざりする (uza risuru): Nhàm chán.

がっかりする (gakkarisuru): Thất vọng.

疲れる (つかれる, tsukareru): Mệt mỏi.

寂しい (さびしい): Buồn.

満足する (まんぞくする, manzokusuru): Thoả mãn.

心配する (しんぱいする, shinbaisuru): Lo lắng.

幸せな (しあわせな, shiawasena): Hạnh phúc.

わくわくする (wakuwakusuru): Hồi hộp.

感動する (かんどうする, kandousuru): Xúc động.

腹が立つ (はらがたつ, haragatatsu): Tức giận.

いらいらする (irairasuru): Nóng ruột.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail