Chế biến tiếng anh là gì?

636

Chế biến tiếng anh là gì?, khi bạn mua thực phẩm trong các siêu thị để về nhà tự tay mình vào bếp chế biến các món ăn ngon cho bạn và người thân ăn thì việc chế biến vô cùng quan trọng nhé, làm qua loa công đoạn này là quyết định cả thành bại trong việc chế biến các món ăn, vì thế mỗi khi bạn chế biến gì bạn phải tập trung cao độ để không mất nhiều thời gian chế biến lại.

Từ vựng tiếng Anh về chế biến

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang rẻ
  2. cho thuê cổ trang rẻ
  3. cho thuê cổ trang
  4. cần thuê cổ trang rẻ
  5. cho thuê cổ trang rẻ
  1. Barbecue: nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
  2. Washing-up liquid: nước rửa bát
  3. Boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).
  4. To do the washing up: rửa bát
  5. Add: thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác
  6. Measure: đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.
  7. Pour: đổ/rót, chuyển chất lỏng từ nơi này sang nơi khác
  8. To set the table hoặc to lay the table: chuẩn bị bàn ăn
  9. Bake: nướng (bằng lò), đút lò
  10. Beat: đánh (trứng), trộn nhanh và liên tục
  11. Break: bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.
  12. Stir fry: xào, đảo nhanh trên dầu nóng
  13. Fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán
  14. Grease: trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
  15. Cut: cắt
  16. Knead: nhào (bột), ấn nén để trải ra
  17. Carve: thái thịt thành lát.
  18. Microwave: làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.
  19. Combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.
  20. Crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail