Cửa hàng quần áo tiếng Nhật là gì,quần áo hiện tại bạn đã cũ rồi, bạn mặc chúng cũng đã 5,6 năm nên bạn đang để dành tiền nhanh chóng trong 2 tháng để mua cho mình những trang phục đẹp theo ý bạn nhất, cửa hàng quần áo là nơi để bạn chọn lựa cho việc mua quần áo, bạn cũng chọn lựa nhiều cửa hàng quần áo khác nhau để chọn ra 1 nơi phù hợp với bạn nhất
Cửa hàng quần áo tiếng Nhật là gì
Cửa hàng quần áo tiếng Nhật là iryou hinten (衣料品店)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cửa hàng quần áo.
衣服 (いふく, ifuku): Quần áo.
コート (ko-to): Áo khoác.
オーバー (o-ba-): Áo choàng.
スーツ (su-tsu): Bộ quần áo.
背広 (せびろ, sebiro): Bộ comle.
上着 (うわぎ, uwagi): Áo khoác.
水着 (みずぎ, mizugi): Đồ bơi.
ジャケット (jaketto): Áo jac-ket.
パジャマ (pajama): Quần áo ngủ.
ブレザー (bureza): Áo vest may bằng vải flan.
ブラウス (burausu): Áo cánh.
ドレス (doresu): Váy.
ワンピース (wanpi-su): Áo đầm.
ズボン (zubon): Quần dài.
半ズボン (hanzubon): Quần ngắn.
ショーツ (sho-tsu): Quần đùi.
スラックス (surakkusu): Quần ống rộng.
ジーンズ (ji-nzu): Quần jean.
シャツ (shatsu): Áo sơ mi.
Tーシャツ (T-shatsu): Áo thun.
セーター (se-ta-): Áo len.
帽子 (ぼうし, boushi): Mũ.
ネクタイ (nekutai): Cà vạt.
スカーフ (suka-fu): Khăn quàng cổ.
ベルト (beruto): Thắt lưng.
nguồn: https://trekhoedep.net/
danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/