Độc thân tiếng Hàn là gì

600

Độc thân tiếng Hàn là gì,khi quen nhau rồi mới cảm nhận và nhìn nhận lại là không nên quen người yêu vì có nhiều cái mệt mỏi sẽ xảy ra trong quá trình quen rồi cãi vả nhiều cái không đáng có vì thế có nhiều bạn nam nói chưa muốn quen ai và hiện tại vẫn cảm thấy sống độc thân vui hơn, nhìn mấy đứa bạn quen mà nản

Độc thân tiếng Hàn là gì

Độc thân tiếng Hàn là 독산 (doksin).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Những từ vựng liên quan đến độc thân:

고독하다 (godoghada): Cô độc.

혼자 (honja): Một mình.

허전하다 (heojeonhada): Trống trải, trống vắng.

심심하다 (simsimhada): Buồn chán, tẻ nhạt.

자유 (jayu): Tự do.

미혼 (mihon):  Người chưa kết hôn.

애통하다:(aetonghada): đau lòng.

적적하다:(jeogjeoghada): cô độc.

외롭다: (oelobda): sự cô đơn.

외롭게 살다:(oelobge salda): Cuộc sống cô đơn.

Những câu nói liên quan đến độc thân:

독신이란 개인의 자유입니다

Dokssiniran gaeine jayuimnida.

Độc thân là sự tự do của mỗi người.

자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다.

Jayuneun manmuleui saengmyeongida, pyeonghwaneun insaengeui haengbukida.

Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail