Khu vực cách ly sân bay tiếng Nhật là gì

328

Khu vực cách ly sân bay tiếng Nhật là gì,do nhà nước chúng ta có lòng nhân hậu nên đáng lẽ việc không tiếp nhận 1 số cư nhân tại nhiều nước trên thế giới đổ về do tình hình đang nghiêm trọng trong thời điểm hiện nay, biết là chắc họ sẽ dễ bị dương tính nhưng vẫn đón nhận họ chở về để chửa trị và có sẵn 1 khu vực cách ly họ ngay tại sân bay, cùng tôi dịch câu trên sang tiếng nhật.

Khu vực cách ly sân bay tiếng Nhật là gì

Khu vực cách ly sân bay tiếng Nhật là kūkō de kakuri suru (空港で隔離する)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề dịch bệnh Covid-19.

Kūkō de kakuri suru (空港で隔離する): Khu vực cách ly sân bay.

Shakai kyori (社会距離): Giãn cách xã hội.

Kansen shō (感染症): Bệnh lây nhiễm.

Uirusu (ウイルス): Virus.

Shingata korona uirusu (新型コロナウイルス): Virus chủng mới Corona.

Haien (肺炎): Viêm phổi.

Kansensha (感染者): Người nhiễm.

Kakudai (拡大): Sự lây lan.

Kakuri (隔離): Cách ly.

Yurai (由来): Nguồn bệnh.

Taisaku (対策): Biện pháp.

Yobō (予防): Cách phòng tránh, phòng ngừa.

Shōdokueki (消毒液): Dung dịch sát khuẩn.

Terewāku (テレワーク): Làm việc từ xa.

Zaitaku kinmu (在宅勤務): Làm việc tại nhà.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail