Kiểm điểm bản thân tiếng Nhật là gì?,thời bạn còn đi học bạn hay đánh lộn với bạn bè trong trường, bạn là 1 học sinh hư hỏng và có tiếng trong trường về độ lì lợm không chịu học, đến nổi bạn phải chuyển trường vì chuyện học tập, đến khi lớn lên cảm nhận mình sai và kiểm điểm lại bản thân để không sai phạm và gây lầm lỗi như hồi nhỏ nữa
Kiểm điểm bản thân tiếng Nhật là gì?
Kiểm điểm bản thân (反省する: hansei suru)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Ví dụ:
自分の犯した過ちを反省する。
Jibun no okashita ayamachi o hansei suru.
(Tự kiểm điểm về những sai lầm của bản thân).
少し反省すれば、君は間違っていることがわかるでしょう。
Sukoshi hansei sureba, kimi wa machigatte iru koto ga wakarudeshou.
(Xem xét lại một chút sẽ cho bạn thấy rằng bạn là sai).
日記をつけることで日々の生活に対する反省の機会を得ることにもなる。
Nikki o tsukeru koto de hibi no seikatsu ni taisuru hansei no kikai o eru koto ni mo naru.
(Việc viết nhật kí cũng là cơ hội giúp bạn tự nhìn nhận lại bản thân trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày).
失敗したことに反省するのは大切だ。
Shippai shita koto ni hansei suru no wa taisetsuda.
(Rút kinh nghiệm từ những lần thất bại cũng là một thành công).
nguồn: https://trekhoedep.net/
danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/