Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là gì

603

Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là gì,ai cũng có 1 hình mẫu riêng người bạn đời của mình, người nào mới là người bạn gắn bó suốt đời, mẫu người lý tưởng hiện nay khá hiếm nếu phải nói là khó tìm vì không ai hoàn hảo cả, làm sao bạn đặt cho bạn tiêu chuẩn quá cao không chỉ bạn mà những người khác không với tới được, vì nếu người lý tưởng họ sẽ không chọn bạn

Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là gì

Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là ideal type, phiên âm aɪˈdɪəl taɪp.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh về mẫu người lý tưởng.

Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.

Benevolent /bəˈnev.əl.ənt/: Nhân ái.

Congenial /kənˈdʒiː.ni.əl/: Dễ gần, thân thiện.

Considerate /kənˈsɪd.ɚ.ət/: Ân cần, chu đáo.

Cute /kjuːt/: Dễ thương, xinh xắn.

Graceful /ˈɡreɪs.fəl/: Duyên dáng.

Gentle /ˈdʒen.təl/: Nhẹ nhàng.

Honest /ˈɒn.ɪst/: Thật thà, trung thực.

Generous /ˈdʒen.ər.əs/: Hào phóng.

Dependable /dɪˈpen.də.bəl/: Đáng tin cậy.

Faithful /ˈfeɪθ.fəl/: Chung thủy.

Một số mẫu câu về mẫu người lý tưởng.

He has a congenial smile.

Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

She is a very kind-hearted person.

Cô ấy là một người rất tốt bụng.

It was very considerate of you to offer me.

Bạn thật chu đáo khi mời tôi.

He is a caring father.

Ông ấy là người cha ân cần.

He is a thoughtful friend.

Anh ấy là người bạn luôn quan tâm tới người khác.

She is very good hearted when adopt an disable boy.

Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cô bé tật nguyền.

She has got a symphtetic heart.

Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail