Màu sắc trong tiếng hàn là gì?,bạn có yêu thích màu sắc hay không? là con người màu sắc luôn là cái mà ai cũng thích và màu sắc góp phần tô điểm nhiều trong cuộc sống, tạo nên các tòa nhà chọc trời đầy màu sắc hay lễ hội bắn pháo bông cũng nhiều màu sắc khiến ai cũng say mê và nhìn ngắm.
Màu sắc có nhiều dạng khác nhau, bạn cảm nhận màu sắc ra sao nay sẽ được học và dịch sang tiếng Hàn từ màu sắc nhé.
Màu sắc trong tiếng hàn là gì?
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc:
1. 색 / 색깔 (sek / sek-kkal): Màu sắc
2. 주황색 / 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): Màu da cam
3. 검정색 / 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): Màu đen
4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): Màu trắng
5. 빨간색 / 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): Màu đỏ
6. 노란색 / 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): Màu vàng
7. 초록색 / 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): Màu xanh lá cây
8. 연두색 (yeon-du-sek): Màu xanh lá cây sáng
9. 보라색 /자주색 / 자색 (bo-ra-sek / ja-ju-sek / ja-sek): Màu tím
Chắc chắn bạn chưa xem:
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
- cởi mở tiếng anh
- fighting tiếng hàn
- nước xả vải tiếng anh
- khó tính tiếng anh là gì
- trưởng phòng kỹ thuật tiếng anh
- bạc xỉu tiếng anh là gì
10. 제비꽃 (je-bi-kkok): Màu tím violet
11. 은색 (eun-sek): Màu bạc
12. 금색 (keum-sek): Màu vàng (kim loại)
13. 갈색 (kal-sek): Màu nâu sáng
밤색 (bam-sek): Màu nâu
15: 회색 (hoe-sek): Màu xám
16. 파란색 / 청색 / 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): Màu xanh da trời
17. 남색 (nam-sek): Màu xanh da trời đậm
18. 핑크색 / 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): Màu hồng
19. 색 / 색깔이 진하다(sek / sek-kkal-i jin-ha-da): Màu đậm
20. 색 / 색깔이 연하다 (sek / sek-kkal-i yeon-ha-da): Màu nhạt
21. 색 / 색깔이 어둡다 (sek / sek-kkal-i eo-dub-da): Màu tối
22. 색 / 색깔이 밝다 (sek / sek-kkal-i bak-da): Màu sáng
nguồn: https://trekhoedep.net/