Móng tay tiếng Nhật là gì

774

Móng tay tiếng Nhật là gì,móng tay của mỗi người bình thường thì là tự nhiên nhưng mỗi người có 1 cá tính nên có 1 số người thích làm đẹp cho móng tay của mình ngày càng nhiều, nhất là các bạn gái miền tây, móng tay lúc nào cũng sơn lên nhiều màu trông khá đẹp và bắt mắt, còn 1 số bạn thích vẻ ngoài tự nhiên nên họ không trau chuốt móng tay của mình, cùng dịch móng tay sang tiếng Nhật.

Móng tay tiếng Nhật là gì

Móng tay tiếng Nhật là 生爪(なまづめ-Namazume).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến móng tay:

ネイルサロン: Tiệm làm nail (làm móng)

ネイルチップ: Móng giả

ネイルアート: Sơn móng tay

ネイルエナメル: Nước sơn móng tay

ネイルファイル: Dũa móng tay

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến móng tay:

1. 両手の生爪を剥がされ、耳を削がれた上、頭部に銃弾を撃ち込まれるという凄惨なものであった。

Ryoute no namazume o hagasa re, mimi o soga reta ue, toubu ni juudan o uchikoma reru to iu seisanna monodeatta.

Cả 2 bàn tay đều bị rút móng, tai bị cắt mất và một viên đạn bắn vào đầu, đó là một điều thực khủng khiếp.

2. 彼は電気ショックを受け、金槌で殴られ、生爪をはがされた。

Kare wa denki shokku o uke, kanazuchi de nagura re, namazume o hagasa reta.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail