Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp

783

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp,bạn đang là người đang dự định đi định cư nước ngoài, điển hình là Hàn Quốc việc bạn học thêm vốn từ vựng mới để phục vụ công việc là điều tốt, bài hôm nay chúng ta sẽ đi sâu về các bài liên quan đến chủ đề nghề nghiệp nhé, hi vọng các từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp

은행원: Nhân viên ngân hàng

선생님: Giáo viên

의사: Bác sĩ

관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch

주부: Nội trợ

약사: Dược sĩ

운전기사: Lái xe

영화배우: Diễn viên điện ảnh

가수: ca sỹ

유모: bảo mẫu

군인: bộ đội

경찰관: cảnh sát

교통 경찰관: cảnh sát giao thông

선수: cầu thủ

국가주석: chủ tịch nước

공증인: công chứng viên

감독: đạo diễn

요리사: đầu bếp

가정교사: gia sư

회장: tổng giám đốc

사장: giám đốc

부장: phó giám đốc

과장: quản đốc

팀장: trưởng nhóm

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

교수: giáo sư

교장: hiệu trưởng

화가: hoạ sĩ

학생: học sinh

안내원: hướng dẫn viên

산림감시원: kiểm lâm

택시 기사: người lái taxi

변호사: luật sư

판매원: nhân viên bán hàng

진행자 : người dẫn chương trình

문지기: người gác cổng

가정부,집사: người giúp việc

모델: người mẫu

과학자: khoa học gia

문학가: nhà văn

경비원: nhân viên bảo vệ

우체국사무원: nhân viên bưu điện

여행사직원: nhân viên công ty du lịch

기상요원: nhân viên dự báo thời tiết

회계원: nhân viên kế toán

nguồn: https://trekhoedep.net/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail