Nghỉ hè tiếng Nhật là gì

465

Nghỉ hè tiếng Nhật là gì,con cái bây giờ sinh ra học rất nhiều và áp lực hơn so với nhiều năm trước, sự kỳ vọng cao cũng đôi khi trở thành 1 áp lực vô hình, vì thế trong việc học 9 tháng khi con bạn cố gắng học tốt nhất có thể thì khi học xong nghỉ hè thì bạn cho con bạn đi chơi đây đó, giảm tải việc học để tinh thần các cháu thoải mái trở lại

Nghỉ hè tiếng Nhật là gì

Nghỉ hè tiếng Nhật là natsuyasumi (夏休み),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nghỉ hè.

学習者 (gakusha): Học sinh.

休暇 (kyuuka): Kỳ nghỉ.

冬休み (suyuuyasumi): Kỳ nghỉ đông.

春休 (haruyasumi): Kỳ nghỉ xuân.

海外旅行 (kaigairyoko): Kỳ nghỉ ở nước ngoài.

少憩 (shoukei): Kỳ nghỉ ngắn hạn.

調印どおり (shirabe shirushido ori): Đúng kỳ.

定期 (teiki): Định kỳ.

観光 (kanko): Du lịch.

永眠する (eimin): Nghỉ ngơi.

休憩時間 (Kiyuu ke iji kan): Thời gian nghỉ ngơi.

新学年 (shin gakunen): Năm học mới.

概括 (gaikatsu): Tổng kết.

長期休暇 (choki kyuka): Kỳ nghỉ dài.

短い休暇 (mijikai kyuka): Kỳ nghỉ ngắn.

週末 (shumatsu): Kỳ nghỉ cuối tuần.

夏のアクティビティ (natsu no akutei bitei): Sinh họat hè.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail