Nhân đạo tiếng Nhật là gì

316

Nhân đạo tiếng Nhật là gì,bạn là người con nhà phật bạn không thể nào sống với lương tâm xấu được có những việc bạn bị người khác xúi bậy bạn vẫn kiên định và không làm theo những người đó để không bị cái tâm mình lay động đó là sự nhân đạo đối với bản thân làm 1 người thật ý nghĩa, vì việc xấu là cái không nên làm sẽ gây nhiều hậu quả

Nhân đạo tiếng Nhật là gì

Nhân đạo tiếng Nhật là jindō shugi-sha (人道主義者).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng về phẩm chất và kỹ năng của con người trong cuộc sống bằng tiếng Nhật.

Seishin-tekina junbi (精神的な準備): Tinh thần sẵn sàng học hỏi.

Dōteki (動的): Năng động.

Kōshō sukiru (交渉スキル): Kỹ năng thương lượng.

Ronritekishikō nōryoku (論理的思考能力): Khả năng suy nghĩ logic.

Jun’ōsei (順応性): Khả năng thích ứng.

Yoi dōtokuteki seikaku (良い道徳的性格): Tư cách đạo đức tốt.

Sugureta taiwa sukiru (優れた対話スキル): Kỹ năng tương tác tốt.

Jitsumu keiken ga aru (実務経験がある): Có kinh nghiệm thực tế.

Shigoto ni kiwotsukete (仕事に気をつけて): Cẩn thận trong công việc.

Shinrai-sei no aru (信頼性のある): Đáng tin cậy.

Sōsaku (創作): Sáng tạo.

Jūnande, atarashī mono o kyūshū suru junbi ga dekite iru (柔軟で, 新しいものを吸収する準備ができている): Linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới.

Yoi komyunikēshon (よいコミュニケーション): Giao tiếp tốt.

Takai sekinin-kan (高い責任感): Tinh thần trách nhiệm cao.

Kōdo ni soshiki-ka sa re, tōsei sa rete iru (高度に組織化され, 統制されている): Có tính tổ chức và kỷ luật cao.

Dokuritsu shita sagyō sukiru (独立した作業スキル): Kỹ năng làm việc độc lập.

Chīmuwākusukiru (チームワークスキル): Kỹ năng làm việc nhóm.

Ōkina puresshā no shita de hataraku nōryoku (大きなプレッシャーの下で働く能力): Khả năng làm việc dưới áp lực lớn.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail