Sức đề kháng tiếng Nhật

411

Sức đề kháng tiếng Nhật,ai cũng mong cho mình có 1 sức khỏe tốt trong thời điểm này, giờ bạn hay bất kỳ ai không thể đi đâu xa được vì mọi người còn trong chế độ phải ở nhà chống dịch nên vì thế sức đề kháng lúc này quan trọng hơn bao giờ hết, bạn nên nhớ thường xuyên tập thể dục nhé, để virus khó xâm nhập cơ thể bạn

Sức đề kháng tiếng Nhật

Sức đề kháng tiếng Nhật là Teikou (ていこう、抵抗).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về sức đề kháng và các loại bệnh thông thường.

Uisuru (ウイルス): Virus.

Yousei (陽性): Dương tính.

Insei (陰性): Âm tính.

Shoujou (症状): Triệu chứng.

Chiryou (治療): Điều trị bệnh.

Yobouhou (治療): Phương pháp phòng tránh.

Kenkou kanri (健康管理): Quản lý sức khỏe.

Masuku no Chakuyou (マスクの着用): Đeo khẩu trang.

Shindan (診断): Khám.

Zensoku (喘息): Hen suyễn.

Haku (吐く): Nôn.

Seki (咳): Ho.

Netsu (熱): Sốt.

Geri (下痢): Tiêu chảy.

Fukutsuu (腹痛): Đau bụng.

Sisshin (失神する): Ngất.

Kaze (風): Cảm lạnh.

Shinzou hossa (心臓発作): Đau tim.

Arerugi (アレルギー): Dị ứng.

Hana tsunari (鼻づまり): Nghẹt mũi.

Tei ketsu atsu (低血圧): Huyết áp thấp.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail