Tên các loài hoa bằng tiếng nhật

706

Tên các loài hoa bằng tiếng nhật, bạn là 1 người luôn theo đuổi sự cầu tiến điển hình cũng là 1 người luôn yêu hoa, bạn có thích đất nước vá con người Nhật không, chắc chắn có, người Nhật họ rất thông minh và luôn là 1 nước cho các nước khác luôn phấn đấu nói theo, nếu yêu thích tiếng Nhật vậy bạn cùng chúng tôi học ngay từ vựng này nhé, từ vựng về các loại hoa được dịch sang tiếng Nhật.

Tên các loài hoa bằng tiếng nhật

桜 (sakura) : Hoa anh đào

シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa

芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc

百合 (yuri) : Hoa bách hợp

蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh

菫 (sumire) : Hoa bướm

撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng

紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu

菊 (kiku) : Hoa cúc

葵 (aoi) : Hoa dâm bụt

石楠花 (shakunage) : Hoa đỗ quyên

薔薇 (bara) : Hoa hồng

向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương

梅 (ume) : Hoa mai

蓮 (hasu) : Hoa sen

藤 (fuji) : Hoa tử đằng

花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. thuê sườn xám

nguồn: https://trekhoedep.net/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail