Tên các loài hoa bằng tiếng nhật, bạn là 1 người luôn theo đuổi sự cầu tiến điển hình cũng là 1 người luôn yêu hoa, bạn có thích đất nước vá con người Nhật không, chắc chắn có, người Nhật họ rất thông minh và luôn là 1 nước cho các nước khác luôn phấn đấu nói theo, nếu yêu thích tiếng Nhật vậy bạn cùng chúng tôi học ngay từ vựng này nhé, từ vựng về các loại hoa được dịch sang tiếng Nhật.
Tên các loài hoa bằng tiếng nhật
桜 (sakura) : Hoa anh đào
シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa
芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc
百合 (yuri) : Hoa bách hợp
蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh
菫 (sumire) : Hoa bướm
撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng
紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu
菊 (kiku) : Hoa cúc
葵 (aoi) : Hoa dâm bụt
石楠花 (shakunage) : Hoa đỗ quyên
薔薇 (bara) : Hoa hồng
向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương
梅 (ume) : Hoa mai
蓮 (hasu) : Hoa sen
藤 (fuji) : Hoa tử đằng
花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn
Chắc chắn bạn chưa xem:
nguồn: https://trekhoedep.net/