Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung

713

Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung,bạn là con gái nhưng bạn đang bị 1 vấn đề liên quan đến sở thích ăn uống nếu bạn không thay đổi thì bạn sẽ gặp nguy và rất dễ tăng ký ngoài ý muốn, sở thích ăn uống là 1 người con gái cảm thấy lúc nào cũng thích ăn nhiều món ăn cùng 1 lúc, điều đó thật tai hại cần phải loại bỏ suy nghĩ đó càng sớm càng tốt

Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung

Sở thích ăn uống trong tiếng Trung là Yinshi aihao (饮食爱好)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng về sở thích ăn uống trong tiếng Trung:

Cai (菜): Món ăn.

Yinshi aihao (饮食爱好): Sở thích ăn uống.

Xihuan chi zhongcan (喜欢吃中餐): Thích ăn món Trung Quốc.

Chi kuaican (吃快餐): Thích ăn đồ ăn nhanh.

Xihuan chi tian (喜欢吃甜): Thích ăn ngọt.

Xihuan chi la (喜欢吃辣): Thích ăn cay.

Reqing (热情): Đam mê.

Tebie xihuan (特别喜欢): Đặc biệt thích.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sở thích:

Changge (唱歌): Hát.

Tiao wu (跳舞): Múa, khiêu vũ.

Kan shu (看书): Đọc sách.

Ti qiu (踢球): Đá bóng.

Xia qi (下棋): Đánh cờ.

Lu you (游泳): Du lịch.

Yang hua (养花): Trồng hoa.

Hua hua er (画画儿): Vẽ tranh.

Pao bu (跑步): Chạy bộ.

Xie zuo (写作): Viết văn.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail