Thở dài tiếng Nhật là gì

660

Thở dài tiếng Nhật là gì,bạn là người hay có tính giúp đở người khác nhưng có nhiều bạn nhận được sự giúp đỡ của bạn nhưng họ không chú tâm vào cái bạn đã giúp họ, họ cứ nhắc đi nhắc lại kêu bạn chỉ hoài khiến bạn chỉ biết thở dài, lòng tốt không biết trân trọng và không biết đáp lại, thở dài là vì cảm thấy bất lực

Thở dài tiếng Nhật là gì

Thở dài tiếng Nhật là 溜息をつく, phiên âm romaji là tameiki wo tsuku.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Các từ vựng khác trong tiếng Nhật về tâm trạng:

嬉しい:うれしい:Vui.

悲しい:かなしい:Buồn.

興奮する:こうふんする:Phấn khích.

飽きる:あきる:Chán ngán.

驚く:おどろく:Bất ngờ.

怖がる:こわがる:Sợ hãi.

怒る:おこる:Tức giận.

混乱:こんらん:Bối rối.

心配する:しんぱいする:Lo lắng.

不安:ふあん:Bất an.

誇る:ほこる:Tự hào.

Các ví dụ mẫu câu về thở dài trong tiếng Nhật:

「別に」と,レイチェルはふてくされた表情でため息交じりに答えます。

“Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.

エンジンを切り,ふーっとため息をついて,重い足取りで家の中に入ります。

Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà.

少な く とも 僕 が 狂人 で な い こと は わか っ た ろ.

ÍT nhất thì mọi người cũng thở dài vì tôi không điên.

わたしたちは長老たちを嘆息させたいとは思わないはずです。

Chắc chắn, chúng ta không muốn khiến cho các trưởng lão phàn nàn hay thở dài!

スターは鏡にうつった自分を見てため息をつきました。

Star thở dài khi nhìn vào gương.

家族の父親は,その時を思い出して,「本当に気落ちしました」と語っています。

Người cha trong gia đình không nén được tiếng thở dài khi thuật lại sự việc: “Chúng tôi thật sự nản lòng”.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail