Thở dài tiếng Trung là gì

377

Thở dài tiếng Trung là gì, khi bạn đã cố gắng hết sức giúp đỡ người bạn thân nhất của bạn thoát khỏi cảnh nợ nần nhưng chứng nào tật đấy, bạn của bạn không biết trân trọng mà hết lần này lần khác khiến bạn buồn lòng và những tiếng thở dài như có gì đó bất lực và bạn không muốn nói gì thêm hay góp ý cho người bạn của mình nữa

Thở dài tiếng Trung là gì

Thở dài tiếng Trung là chángtàn (长叹).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số câu nói thể hiện tình cảm, cảm xúc bằng tiếng Trung:

我 爱 你. (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em

我 喜欢 你. (wǒ xǐ huan nǐ): Anh thích, yêu em.

你 最 好了. (nǐ zuì hǎo le): Em là tuyệt vời nhất.

你 的 眼睛 很 美. (nǐ de yǎn jing hěn měi): Mắt của em thật đẹp.

你 很 甜. (nǐ hěn tián): Em, Anh rất ngọt ngào.

你 是 我 见到 过 的 最美 的 怒人. (Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuìměi de nǚrén): Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.

能 认识 你 我 非常 幸福. (Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú): Có thể quen biết em anh rất hạnh phúc.

和 你 在 一起, 我 才 幸福. (Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú): Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc.

我 愿意 爱 你, 照顾 你, 保护 你, 一生 一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc am, bảo vệ em.

你 是 我 生命 重 罪 重要 的 人. (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh.

你 是 这个 世界 上 独一无二 的 人. (Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén): Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này.

只要 你 一直 在 我 身 旁, 其他 东西 不 重要. (Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào): Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng.

及时 太阳 从 西边 来, 我 对 你 的 爱 也 不会 改变. (Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bùhuì gǎibiàn): Dù mặt trời mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail