Thung lũng tiếng Nhật là gì

673

Thung lũng tiếng Nhật là gì,bạn có bao giờ choáng ngợp với vẻ ngoài của phong cảnh thiên nhiên tại các tỉnh phía bắc nơi tập trung các thung lũng vô cùng đẹp, nhìn từ trên cao xuống thì quá nhiều cảnh đẹp đáng để bạn chụp lại và lưu giữ vì không nơi nào đẹp hữu tình như thung lũng việt nam, hạy đến ngay các tỉnh phía bắc như hà giang, lào cai sapa để trải nghiệm nhé

Thung lũng tiếng Nhật là gì

Thung lũng tiếng Nhật là tani (谷).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên:

Mizuumi (湖): Hồ nước.

Doukutsu (洞窟): Hang động.

Taki (滝): Thác.

Kaigan (海岸): Bãi biển.

Kawa (川): Sông.

Mori (森): Rừng.

Yama (山): Núi.

Oka (岡): Đồi.

Izumi (泉): Suối.

Umi (海): Biển.

Sora (空): Bầu trời.

Hatake (畑): Cánh đồng.

Sabaku (砂漠): Sa mạc.

Doronuma (泥沼): Đầm lầy.

Kaza (火山): Núi lửa.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail