Tiếng hàn văn phòng cho người mới

497

Tiếng hàn văn phòng cho người mới, bạn đang có nhu cầu học ngôn ngữ Hàn và đang có dự định học từ vựng liên quan khối văn phòng để biết và áp dụng tại công ty bạn vì công ty bạn đã có những đồng nghiệp người Hàn vì thế rất dễ học khi tiếp xúc thường xuyên, vậy học tiếng Hàn có khó không? không khó nếu như bạn luôn là người cố gắng, hãy xem bài này để biết thêm được nhiều từ vựng mới và hay nhé.

Tiếng hàn văn phòng cho người mới

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. thuê sườn xám
  6. cởi mở tiếng anh
  7. fighting tiếng hàn
  8. nước xả vải tiếng anh
  9. khó tính tiếng anh là gì
  10. trưởng phòng kỹ thuật tiếng anh
  11. bạc xỉu tiếng anh là gì
STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 사무실 văn phòng
2 경리부 bộ phận kế tóan
3 관리부 bộ phận quản lý
4 무역부 bộ phận xuất nhập khẩu
5 총무부 bộ phận hành chính
6 업무부 bộ phận nghiệp vụ
7 생산부 bộ phận sản xuất
8 컴퓨터 máy vi tính
9 복사기 máy photocoppy
10 팩스기 máy fax
11 전화기 điện thoại
12 프린트기 máy in
13 계산기 máy tính
14 장부 sổ sách
15 기록하다 vào sổ / ghi chép
16 전화번호 số điện thoại
17 열쇠,키 chìa khóa
18 여권 hộ chiếu
19 외국인등록증 thẻ người nước ngoài
20 백지 giấy trắng
21 월급 lương
22 출급카드 thẻ chấm công
23 보너스 tiền thưởng
24 월급명세서 bảng lương
25 기본월급 lương cơ bản
26 잔업수당 tiền tăng ca / làm thêm
27 특근수당 tiền làm ngày chủ nhật
28 심야수당 tiền làm đêm
29 유해수당 tiền trợ cấp độc hại
30 퇴직금 tiền trợ cấp thôi việc
31 월급날 ngày trả lương
32 공제 khoản trừ
33 의료보험료 phí bảo hiểm
34 의료보험카드 thẻ bảo hiểm
35 공장 nhà máy / công xưởng
36 사장 giám đốc
37 사모님 bà chủ
38 부사장 phó giám đốc
39 이사 phó giám đốc
40 공장장 quản đốc

nguồn: https://trekhoedep.net/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail