Đồ trang trí tiếng Anh là gì?

1409

Đồ trang trí tiếng Anh là gì?,một ngôi nhà được xây mới hoàn toàn, nhìn bên ngoài đã cảm thấy đẹp rồi nhưng nếu có nhiều vật dụng trang trí thêm chắc chắn sẽ đẹp thêm nên đồ trang trí nội thất là 1 thứ yếu quan trọng, bạn phải luôn cần quan tâm nếu như muốn ngôi nhà mình nỗi bật thêm, đừng vì tiết kiệm mà làm xấu đi ngôi nhà, nhà đẹp thì may mắn sẽ đến nhiều hơn đối với bạn.

Đồ trang trí tiếng Anh là gì?

Đồ trang trí tiếng Anh là decorations

Có thể bạn chưa xem:

  1. cởi mở tiếng anh
  2. fighting tiếng hàn
  3. nước xả vải tiếng anh
  4. khó tính tiếng anh là gì
  5. trưởng phòng kỹ thuật tiếng anh

Tên một số đồ vật trang trí bằng tiếng Anh:

Picture /pɪkʧə/: Tranh ảnh.

Clockwatcher /klɒkˌwɒʧə/: Đồng hồ treo tường.

Statue /stætjuː/: Tượng.

Bonsai pot /bonsai pɒt/: Chậu cây cảnh.

Vase of flowers /vɑːz ɒv ˈflaʊəz/: Bình hoa.

Lamp /læmp/: Đèn ngủ.

Mirror /mɪrə/: Gương.

Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/: Kệ sách.

Photo frame /ˈfəʊtəʊ freɪm/: Khung ảnh.

Window blinds /ˈwɪndəʊ blaɪndz/: Rèm cửa sổ.

Carpets /ˈkɑːpɪts/: Thảm.

Aquarium /əˈkweərɪəm/: Bể cá.

Flash /flæʃ/: Đèn nháy.

Photo hanging rope /ˈfəʊtəʊ ˈhæŋɪŋ rəʊp/: Dây treo ảnh.

Wind chimes /wind ʧaɪmz/: Chuông gió.

Sofa /səʊfə/: Ghế sofa.

Pottery /pɒtəri/: Bình gốm.

Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: Tủ quần áo.

Pillow /ˈpɪləʊ/: Gối.

nguồn:https://trekhoedep.net/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail