Trung thành tiếng Nhật là gì

608

Trung thành tiếng Nhật là gì,trong xã hội bạn thích người trung thành hay không trung thành, chắc hẳn ai không thích người 1 lòng 1 dạ vì bạn, trong công ty cũng vậy khi bạn làm được việc, trung thành với công ty mà không gian dối thì bạn mau chóng sẽ thăng tiến trong công việc, còn bạn làm mà có tư tưởng làm 1 thời gian rồi out thì sẽ không ai dám tin bạn

Trung thành tiếng Nhật là gì

Trung thành tiếng Nhật là chujitsu (忠実),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trung thành.

誠意 (seii): Lòng chân thành.

信 (makoto): Lòng thành thật.

忠実 (chuujitsu): Trung trực.

率直 (socchoku): Thật thà.

きかん気 (kikanki): Kiên quyết.

忠実度 (chujitsudo): Chung thủy.

忠実度 (urajiru): Phản bội.

不信 (fushin): Mất lòng tin.

信頼 (shinai): Lòng tin.

斜視 (shashi): Lươn lẹo.

宝 (takara): Quý trọng.

尊敬 (sonkei): Tôn kính.

失礼な (shitsurena): Thiếu tôn trọng.

合意する (gouisuru): Thuận lòng.

変態 (hentai): Gian xảo.

率直 (sotchoku): Thật thà.

虚心担懐 (kyoshintankai): Sự thành thật.

真実 (shinjitsu): Chân thật.

親密な (shinmistuna): Thân cận.

側近者 (sokkinsha): Người thân cận.

心から (kokorokara): Thật lòng, từ trái tim.

貞烈 (tereitsu): Lòng trung thành, một lòng một dạ.

口紅のハートカラー (kuchibeni no hatokara): Lòng dạ sắc son.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail