Từ vựng đồ uống tiếng Nhật

695

Từ vựng đồ uống tiếng Nhật,nhiều quan niệm từ trước tới giờ là những thứ liên quan đến đồ uống chủ yếu làm mát cơ thể chứ không hề mang lại chất bổ cho cơ thể, đó là quan niệm của 1 số người đánh đồng suy nghĩ của mình với suy nghĩ của nhiều người khác, thật ra nhiều đồ uống cũng mang lại nhiều dưỡng chất cho cơ thể rất nhiều

Từ vựng đồ uống tiếng Nhật

Từ vựng đồ uống tiếng Nhật như kōhī (コーヒー) cà phê, miruku (ミルク)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.

Kōhī (コーヒー): Cà phê.

Kokoa (ココア): Cacao.

Gyūnyū (牛乳): Sữa.

Mizu (水): Nước.

Nama jūsu (生ジュース): Sinh tố.

Sōda (ソーダ): Nước soda.

Kōcha (紅茶): Hồng trà.

Tapio katī (タピオカティー): Trà sữa trân châu.

Ocha (お茶): Trà xanh.

Ryo kucha (緑茶): Trà xanh.

Maccha (抹茶): Trà xanh dạng bột.

Houjicha (焙じ茶): Trà xanh dạng rang.

Genmaicha (玄米茶): Trà gạo nâu.

Uroncha (烏龍茶): Trà ô long.

Mugicha (麦 茶): Trà lúa mạch.

Tou nyū (豆乳): Sữa đậu nành.

Jūsu (ジュース): Nước ép.

Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.

Kōra (コーラ): Cola.

Osake (お酒): Rượu.

Biru (ビール): Bia.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail