Yếu sinh lý tiếng Trung là gì

610

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì,trước khi đi đến hôn nhân thì bạn là người luôn tràn trề sinh lực nhưng vì cơm áo gạo tiền khiến bạn nhanh chóng giảm sinh lực trong chuyện chăn gối, xuất hiện dần các biểu hiện của yếu sinh lý, việc yếu ban đầu tuy có sự cảm thông nhưng khi để lâu mà chuyện vợ chồng không giải quyết được thì sẽ không bình thường và sớm tan vỡ

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì

Yếu sinh lý tiếng Trung là 性功能障碍 (Xìng gōngnéng zhàng’ài).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng về chủ đề quan hệ tình dục và sinh sản bằng tiếng Trung:

催情 药 (Cuīqíng yào): Thuốc kích dục.

做爱 (Zuò’ài): Làm tình.

避孕 套 (Bìyùn tào): Bao cao su.

避孕 药 (Bìyùn yào): Thuốc tránh thai.

卵子 (Luǎnzǐ): Trứng.

精子 (Jīngzǐ): Tinh trùng.

月经 (Yuèjīng): Kinh nguyệt.

例假 (Lìjià): Ngày có kinh.

子宫 (Zǐgōng): Tử cung, dạ con.

鸡巴 (Jībā): Cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.

接吻 (Jiēwěn): Hôn.

打洞,崩锅,打炮 (Dǎdòng, bēng guō, dǎpào): Quan hệ tình dục.

得病 (Débìng): Mắc bệnh.

怀孕 (Huáiyùn): Có thai, có bầu.

疼 (Téng): Đau.

姿势 (Zīshì): Tư thế.

不 孕 不 育 (Bù yùn bù yù): Vô sinh.

子宫 内 避孕 器 (Zǐgōng nèi bìyùn qì): Đặt vòng tránh thai.

人流,打胎 (Rénliú, dǎtāi): Nạo thai, phá thai.

流产 (Liúchǎn): Đẻ non, sảy thai.

生 孩子 (Shēng háizi): Sinh con, sinh em bé.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail