Kệ để đồ tiếng Nhật là gì,nhà bạn quá nhiều đồ vật bạn tích trữ đầy nhà nhưng bạn chưa biết cách sắp xếp đồ lại sau cho đỡ chiếm diện tích, nhưng vô tình thấy ai chạy quảng cáo kệ để đồ khiến bạn cảm thấy phấn khích vì rất phù hợp với bạn, những đồ bạn cần để gọn lại dùng cái kệ để đồ quá ư là phù hợp nên bạn nhanh chóng đặt ngay 1 cái.
Kệ để đồ tiếng Nhật là gì
Kệ để đồ tiếng Nhật là 棚、phiên âm hiragana là たな、đọc là tana
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến kệ để đồ:
本棚(ほんだな): kệ sách
衣装戸棚(いしょうとだな): tủ quần áo
陳列棚(ちんれつだな): kệ trưng bày
戸棚(とだな): tủ bếp
炉棚(ろたな): bệ lò sưởi
Một số câu ví dụ tiếng Nhật về kệ để đồ:
本棚の上に古典文学の本がたくさんあります。
Hondana no ue ni kotenbungaku no hon ga takusan arimasu.
Trên kệ sách có rất nhiều sách của văn học cổ điển.
おもちゃは遊び終わったら、棚に仕舞う必要があります。
Omachya wa asobi owattara , tana ni shimau hitsuyou ga arimasu.
Khi chơi đồ chơi xong thì phải cất lên kệ.
棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。
Tana kara mono ga ochiru kurai ookii jishin ga atta.
Trận động đất mạnh để mức làm rơi các đồ vật từ trên kệ.
戸棚から皿を取り出してください。
Todana kara sara o tori dashitekudasai.
Hãy lấy dĩa ra tủ bếp!
この衣装戸棚は思ったより大きい。
Kono ishoutodana wa motta yori ookii
Cái tủ quần áo này lớn hơn tôi nghĩ.
nguồn: https://trekhoedep.net/
danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/