Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

698

Bố trong tiếng hàn là gì?, bạn đang khá phân vân vì bạn luôn là người con hiếu thảo trong gia đình, sắp đến ngày sinh nhật bố, bạn muốn chúc bố bằng 1 lời nói bằng tiếng Hàn có ý nghĩa nhưng do là người Việt nên bạn chưa biết gì về tiếng Hàn nên ngay từ bây giờ trekhoedep.net sẽ giúp bạn dịch ngay từ bố sang tiếng Hàn nhé, xem ngay bài này và học ngay từ vựng này.

Bố trong tiếng hàn là gì?

Bố trong tiếng hàn là 아버지 /a-bo-chi/ : Bố , 아빠 /à-ppa/

Những từ vựng tiếng hàn về gia đình:

1. 할아버지 /ha-ra-bo-chi/ : Ông
2. 할머니 /hal-mo-ni/ : Bà
3. 어머니 /o-mo-ni/ : Mẹ, thực tế hay dùng là 엄마 /òm-ma/
4. 5. 오빠 /ô-ppa/ : Anh ( em gái gọi anh trai)
6. 형 /hyong/ : Anh ( em trai gọi anh trai)
7. 언니 /on-ni/ : Chị (em gái gọi chị gái)
8. 누나 /nu-na/ : Chị ( em trai gọi chị gái)
9. 동생 /đồng-seng/ : em
10. 남동생 /nam-đồng-seng/ : em trai
11. 여동생 /yò-đồng-seng/ : em gái
12. 큰아버지 /khưn-a-bo-chi/ : Bác trai
13. 큰어머니 /khưn-o-mo-ni/ : Bác gái vợ của 큰아버지
14. 작은아버지 /chà-kưn-a-bo-chi/ : Chú
15. 고모 /kồ-mô/ : Bác gái, cô ( chị, em của Bố)
16. 이모 /ì-mô/ : Bác gái, dì (chị, em của Mẹ)
17. 아내 /à-ne/ : Vợ
18. 남편 /nam-pyon/ : Chồng
Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail