Chị dâu tiếng Anh là gì

841

Chị dâu tiếng Anh là gì,trong gia đình bạn không có sự phân biệt giữa các thành viên con cái trong nhà, nếu anh trai mình có lập gia đình thì bổn phận làm em phải đối xử tốt như anh mình đó là trách nhiệm của người em trai, chị dâu là người sắp tới sẽ về chung nhà với bạn nên có đôi lúc còn bở ngỡ cũng cần mọi người yêu thương quan tâm nhiều hơn

Chị dâu tiếng Anh là gì

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chị dâu.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng, bố vợ.

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng, mẹ vợ.

Spouse /spaʊs/: Vợ chồng.

Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng.

Wife /waɪf/: Vợ.

Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị dâu, em dâu.

Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh rể, em rể.

Cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến chị dâu.

My brother married a close friend of the same age, I was forced to call her my sister-in-law.

Anh trai tôi cưới bạn thân cùng tuổi của tôi, tôi buộc phải gọi cô ấy là chị dâu.

The same daughter, but my mother loves my sister-in-law more than me.

Cùng là con gái, nhưng mẹ tôi lại thương chị dâu của tôi hơn là tôi.

My boyfriend and I are not yet married, but his sister called me by sister-in-law, which made me very embarrassed.

Tôi và bạn trai vẫn chưa kết hôn, nhưng em gái của anh ấy đã gọi tôi bằng chị dâu, điều đó khiến tôi rất ngại.

My best friend had an older brother, she asked me if I wanted to be her sister-in-law.

Bạn thân tôi có một người anh trai, cô ấy đã hỏi tôi rằng có muốn trở thành chị dâu của cô ấy không.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail