Chìa khóa tiếng Hàn là gì

448

Chìa khóa tiếng Hàn là gì,đang có công chuyện gấp cần giải quyết đó là về nhà lấy đồ của công ty, tối qua tôi làm về trễ và có đem sấp hồ sơ về nhà làm tiếp sáng dậy cái ngủ quên nên tôi đang làm giữa chừng tại công ty rồi sực nhớ lại, tôi khá hoang mang không biết làm sao về nhà giữa chừng thì lại quên chìa khóa, không có chìa khóa sao mà vào đây, cùng tôi dịch ngay chìa khóa sang tiếng Hàn nhé.

Chìa khóa tiếng Hàn là gì

Chìa khóa tiếng Hàn là 열쇠 (yeolsoe).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật.

책상 (chaeksang): Cái bàn.

물병 (mulbyeong): Bình nước.

모자 (moja): Mũ.

볼펜 (bulphen): Bút bi.

연필 (yeolphil): Bút chì.

거울 (geoul): Gương.

그릇 (geureus): Bát, chén.

젓가락 (jeokgarak): Đôi đũa.

숟가락 (sukgarak): Thìa.

접시 (jeopsi): Đĩa.

빗 (bis): Lược.

라디오 (ratio): Radio.

텔레비전 (thellebijeon): TV.

다리미 (tarimi): Bàn ủi.

선풍기 (seonphunggi): Quạt điện.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail