Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

784

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện,bạn đang công tác ở bệnh viện sau khi bạn tốt nghiệp xong, kiến thức tiếng anh của bạn còn hạn chế, giao tiếp bình thường thì bạn biết chứ từ vựng tiếng anh chuyên ngành bệnh viện thì bạn không biết gì hết vì thế bạn cần trao dồi thêm các kiến thức tiếng anh mới ngay khi xem qua bài viết hữu ích dưới đây

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Surgery /ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại khoa.

Sickroom /ˈsɪk.ruːm/: Buồng bệnh.

Blood bank /blʌd bæŋk/: Ngân hàng máu.

Operating room /ˈɒp.ər.eɪt ruːm/: Phòng mổ.

Isolation room /ˈaɪ.sə.leɪt ruːm/: Phòng cách ly.

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: Bác sĩ bệnh lý học.

Internal medicine /ɪnˈtɜːrnl ˈmedɪsn/: Nội khoa.

Dermatology /ˌdəːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu.

Admission office /ədˈmɪʃ.ən ˈɒf.ɪs/: Phòng tiếp nhận bệnh nhân.

Inpatient department /ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bệnh viện.

Tôi sẽ đo nhiệt độ của bạn.

What seems to be the matter?

Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

I’ll have your temperature taken.

Hình như bạn không được khỏe phải không?

I’m afraid an urgent operation is necessary.

Tôi nghĩ là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail