Chứng cứ tiếng Anh là gì

402

Chứng cứ tiếng Anh là gì,trong công ty bạn có 1 vụ trộm xảy ra, vì không điều tra ra ai là người thực hiện vụ trộm đó nên phía công ty đã mời công an vào cuộc điều tra rõ là người nào đã đột nhập lấy đi những thiết bị mà quy đổi ra tiền thì vài chục triệu nên công an đã hỏi và điều tra thu thập chứng cứ khá nhiều trước khi bắt được thủ phạm

Chứng cứ tiếng Anh là gì

Chứng cứ tiếng Anh là evidence.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Các từ tiếng Anh liên quan về chứng cứ:

Witness: /ˈwɪt.nəs/ người làm chứng.

Victim: /ˈvɪk.tɪm/ nạn nhân.

Defendant: /dɪˈfen.dənt/ bị cáo.

Guilty: /ˈɡiltē/ có tội.

Lawsuit: /ˈlɔː.suːt/ vụ kiện.

Từ đồng nghĩa với evidence:

Clue, data, indication, proof, sign.

Các ví dụ cho evidence:

The police have found no evidence of a terrorist link with the murder.

Cảnh sát đã không tìm thấy bằng chứng nào về mối liên hệ khủng bố với vụ án mạng.

The suspect’s blood at the scene of a crime is an example of evidence.

Máu của nghi phạm tại hiện trường vụ án là một ví dụ về bằng chứng.

The footprints in the house are an example of evidence that someone came inside.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail