Cổ tích tiếng Hàn là gì

577

Cổ tích tiếng Hàn là gì,thói quen không thể bỏ được từ nhỏ đó là hay xem các phim cổ tích trên truyền hình đài HTV3, có các chú thành lộc, Bạch Long, Lê Bình tham gia và 1 số diễn viên lão làng nữa, những tập phim cổ tích cứ đọng lại trong lòng mỗi bạn trẻ 8x cho tới tận ngày nay, khi lớn lên có con cái thì chọ các con xem các phim cổ tích như thời của ba mẹ trước đó, cùng dịch cổ tích sang tiếng Hàn.

Cổ tích tiếng Hàn là gì

Cổ tích tiếng Hàn là 동화 (donghwa)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về cổ tích.

동화 (donghwa): Cổ tích.

왕 (wang): Vua.

황후 (hwanghoo): Hoàng hậu.

공주 (gongju): Công chúa.

황자 (hwangja): Hoàng tử.

기사 (kisa): Kỵ sĩ.

요정 (yojeong): Tiên.

나무꾼 (namukkun): Người tiều phu.

농부 (nongbu): Người nông dân.

계모 (kyemo): Mẹ kế.

궁전 (kungjeon): Cung điện.

왕관 (wangkwan): Vương miện.

마차 (macha): Cỗ xe ngựa.

재물 (jaemul): Của cải.

보물 (bomul): Châu báu.

유리구두 (yurikudu): Giày thủy tinh.

마법 (mabeop): Phép thuật.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail