Đánh cá tiếng Nhật là gì

729

Đánh cá tiếng Nhật là gì,nhà bạn có truyền thống là đánh bắt cá xa bờ, việc đánh bắt cá đối với bạn vô cùng đơn giản vì từ nhỏ ba bạn đã chỉ cho bạn từng bước cách làm để kiếm sống như thế nào, lớn lên bạn cảm thấy mình cần đi theo nghề của ba mình để nối tiếp nghề đánh cá của cha ông để lại từ mấy chục năm trước

Đánh cá tiếng Nhật là gì

Đánh cá tiếng Nhật là gyo kaku (漁獲 ),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng đánh cá ở Nhật.

海 (umi): Biển.

海辺 (umibe): Bãi biển.

砂 (suna): Cát.

島 (shima): Đảo

湾 (wan): Vịnh.

大洋 (taiyo): Đại dương.

波 (nami): Sóng.

港湾 (kowan): Cảng biển.

灯台 (todai): Ngọn hải đăng.

船 (fune): Tàu.

帆船 (hansen): Thuyền buồm.

漁師 (ryoshi): Người đánh cá.

救助人 (kyujo jin): Người cứu hộ.

浮き (uki): Phao.

海岸 (kaigan): Bờ biển.

海苔 (nori): Rong biển.

タツノオトシゴ (tatsunotoshigo): Cá ngựa.

ヒトデ (hitode): Sao biển.

水母 (kurage): Con sứa.

漁船 (gyosen): Thuyền đánh cá.

救命 (kyumei): Thuyền cứu hộ.

汽船 (kisen): Thuyền máy.

渡洋 (watariyo): Sự vượt qua đại dương.

避暑地 (hisho chi): Khu nghỉ mát.

蛸 (tako): Con bạch tuộc.

貝殻 (kai gara): Vỏ sò.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail