Hợp tác kinh doanh tiếng Anh là gì,để sự thành công mau đến gần hơn bạn không thể tự làm 1 mình trong 1 starup được, bạn phải suy nghĩ và thay đổi mình vì khi thay đổi thì bạn mới tiến xa được cái bạn đang cần hướng đến là việc hợp tác kinh doanh với 1 vài đối tác tiềm năng chắc chắn đây là thời điểm để bạn bức phá trong tương lai
Hợp tác kinh doanh tiếng Anh là gì
Hợp tác kinh doanh tiếng Anh là business cooperation
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp tác kinh doanh.
Coordinate /kəʊˈɔː.dɪ.neɪt/: Phối hợp.
Founder /ˈfaʊn.dər/: Người sáng lập.
Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/: Cổ đông.
Transaction /trænˈzæk.ʃən/: Giao dịch.
Collaborator /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/: Cộng tác viên.
Conflict resolution /ˈkɒn.flɪkt ˌrez.əˈluː.ʃən/: Đàm phán.
Return investment /rɪˈtɜːn ɪnˈvest.mənt/: Tỷ suất hoàn vốn.
Representative /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/: Người đại diện.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh.
Is there any possibility we can move the meeting to Friday?
Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ năm được không?
Can I have a look at the production line?
Ông có thể cho tôi xem dây chuyển sản xuất?
I have some suggestions I’d like to make.
Tôi muốn đưa ra một số giải pháp của mình.
nguồn: https://trekhoedep.net/
danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/





