Lạnh lùng tiếng Nhật là gì

613

Lạnh lùng tiếng Nhật là gì, xã hội ngày nay không còn đối xử tốt với nhau nhiều như cách đây hơn 20 năm khi đó mọi người luôn yêu thương nhau dù không quen biết nhau ngoài đường nhưng khi có khó khăn họ rất nhiệt tình giúp đỡ mà không toan tính gì, giờ thì xã hội cách cư xử của họ rất lạnh lùng không quan tâm nhiều đối phương làm gì và bị gì cũng kệ

Lạnh lùng tiếng Nhật là gì

Lạnh lùng tiếng Nhật là reitan (冷淡).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người.

Sekininkanga aru (責 任 感 がある): Có tinh thần trách nhiệm.

Seijutsu (誠 実 な): Thành thực.

Kenkyo (謙虚): Khiêm tốn.

Omoiyarigaaru (思いやりがある): Dễ tính.

Makezukirai (負 けず嫌い): Hiếu thắng.

Reisei chinchaku (冷 静 沈 着): Điềm đạm, trầm mặc.

Shinkeishitsu (神 経 質): Câu nệ tiểu tiết.

Nintai tsuyoi (忍耐 強 い): Kiên nhẫn.

Jimina (地 味 な): Giản dị.

Odayaka (おだやか): Bình tĩnh.

Mujaki (むじゃき): Trong sáng.

Ō zappa (おおざっぱ): Xuề xoà.

Satoshi kaina hito yu kaina (愉 快 な 人 ゆかいな): Người vui vẻ.

Yaru ki ga aru yarukiga aru (やる 気 がある やるきがある): Người có động lực.

Rairi ni naru tayori ni naru (頼 りになる たよりになる): Đáng tin cậy.

Sunao na (素 直 な): Ngoan ngoãn.

Rei sei na (冷 静 な): Điềm đạm.

Dai tan’nada itan na (大 胆な だいたんな): Dũng cảm.

Kan-daina kan dai na (寛 大 な かんだいな): Hào phóng.

Kyaku-kan-tekinaki yakkantekina (客 観 的 な きゃっかんてきな): Tính khách quan.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail