Nhà cung cấp tiếng Nhật là gì

611

Nhà cung cấp tiếng Nhật là gì,bạn đang có 1 ý tưởng kiếm tiền thật điên rồ, bạn nhận thấy ý tưởng này trong tương lai có khả quan và điều bạn cần làm là tìm ngay nhà cung cấp sản phẩm mà bạn đang bí mật nhưng do bạn chưa có kinh nghiệm tìm nên cũng hơi mất nhiều thời gian trong việc tìm kiếm nhưng may mắn vì bạn đã tìm ra

Nhà cung cấp tiếng Nhật là gì

Nhà cung cấp tiếng Nhật là sapuraiyā (サプライヤー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì

Một số từ vựng về thương mại bằng tiếng Nhật:

Tsuusanshou (通産省, つうさんしょう): Bộ Công thương.

Tenbo (填補, てんぼ): Đền bù.

Zaiseihouan (財政法案, ざいせいほうあん): Hóa đơn tài chính.

Hozei (保税, ほっぜい): Bảo thuế, nợ thuế.

Kazei (課税, かぜい): Đánh thuế.

Ryuuho (留保, りゅうほ): Bảo lưu.

Yunyuushinkoku (輸入申告, ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu.

Tamotsukensa (貨物検査, たもつけんさ): Kiểm tra hàng.

Noufu (納付, のうふ): Nộp thuế.

Hozeiunsou (保税運送, ほぜいうんそう): Vận chuyển hàng nợ thuế.

Koguchikamotsu (小口貨物, こぐちかもつ): Hàng lô nhỏ.

Koukuugaisha (航空会社, こうくうがいしゃ): Hãng hàng không.

Uwaya (上屋, うわや): Kho hàng không.

Bouekitaisei (貿易体制, ぼうえきたいせい): Thể chế ngoại thương.

Yunyuusokushinchiiki (輸入促進地域, ゆにゅうそくしんちいき): Khu vực xúc tiến nhập khẩu.

Yunyuukakou (輸入加工, ゆんゆうかこう): Gia công nhập khẩu.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail