Quà lưu niệm tiếng Nhật là gì,bạn có được sự may mắn hơn bao người khác khi được công ty đài thọ cho bạn làm 1 chuyến qua Đài Loan để thị sát dự án trong tương lai có nhiều tiềm năng, bạn cảm thấy rất vui khi được qua 1 nước rất đẹp nhưng tiếc là bạn không có thời gian đi đâu xa và khi gần về bạn mua 1 số quà lưu niệm về tặng người thân
Quà lưu niệm tiếng Nhật là gì
Quà lưu niệm tiếng Nhật là Omiyage (おみやげ).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Câu ví dụ về quà lưu niệm (omiyage).
出張するとき、子供にお土産を買ってやった。
Shucchou suru toki, kodomo ni omiyage o katte yatta.
Khi tôi đi công tác tôi đã mua quà lưu niệm cho các con.
父はお土産お菓子を買って きた。
Chichi wa omiyage ni okashi o kattekita.
Bố tôi đã mua kẹo về làm quà.
Từ vựng tiếng Nhật các món quà lưu niệm truyền thống:
Maneki Neko (招き猫): Tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng.
Wagashi (和菓子): Loại bánh kẹo truyền thống của Nhật Bản.
Kendama (剣玉): Trò chơi tung hứng bóng hay vật nhỏ bằng gỗ.
Sake (酒): Rượu Sake của Nhật.
Sensu (扇子): Quạt tay truyền thống.
Yukata (浴衣): Kimono mặc mùa hè bằng vải coton nhẹ.
Geta (下駄): Guốc gỗ.
Furoshiki (風呂敷): Khăn bọc đồ.
Tenugui (手ぬぐい): Khăn tay Nhật.
nguồn: https://trekhoedep.net/
danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/