Tai nạn tiếng Nhật là gì

740

Tai nạn tiếng Nhật là gì,thường mỗi khi nhắc đến tai nạn thì hầu hết không ai biết trước được số mạng của mỗi con người, có nhiều việc tai nạn rất nhỏ nhặt mà cũng chết, đi bộ trên lề cũng chết, ngồi ăn lăng đùng ra chết, và nhiều cái chết lãng xẹt khác, tóm lại những tai nạn là những cái không biết trước được mà tránh, cùng tôi dịch tai nạn sang tiếng Nhật nhé.

Tai nạn tiếng Nhật là gì

Tai nạn tiếng Nhật là 事故- じこ.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tai nạn:

死傷(ししょう)thương vong

死傷者(ししょうしゃ)người thương vong

死亡(しぼう)chết

死亡者(しぼうしゃ)người chết

行方不明(ゆくえふめい)  người mất tích

意識不明(いしきふめい)  mất ý thức

重体(じゅうたい)  tình trạng nguy kịch

軽傷(けいしょう)  thương nhẹ

被害者(ひがいしゃ)người bị hại

加害者(かがいしゃ)người gây hại

現場(げんば)  hiện trường

火事(かじ)hoả hoạn

火災(かさい)hoả hoạn

爆発(ばくはつ)phát nổ, cháy nổ

墜落(ついらく)máy bay rơi

遭難(そうなん)thảm hoạ, tai nạn

水難(すいなん)chết đuối, tai nạn về nước

おぼれる  chết đối

Một số câu tiếng Nhật liên quan đến tai nạn:

事故で人が大勢死にしました。

Jiko de hito ga taisei shi ni shimashita.

Nhiều người chết trong vụ tai nạn.

事故の現場に急行する。

Jiko no genba ni kyūkō suru.

Vội vàng đi nhanh tới chỗ xảy ra tai nạn.

あれはすごい事故だった。

Are wa sugoi jikodatta.

Đó là một tai nạn khủng khiếp.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail