Hối hận tiếng Anh là gì

686

Hối hận tiếng Anh là gì,có những điều khi trải qua nhiều năm bạn mới cảm thấy hối hận cho những tháng ngày đã qua, bạn không muốn nhưng vì 1 phút giây nào đó bạn không làm chủ chính mình để khi quyết định 1 sự việc quá vội vàng và dẫn đến người bạn yêu thương không còn bên cạnh bạn nữa, giờ bạn có làm gì có hối hận ra sao thì cũng vô nghĩa

Hối hận tiếng Anh là gì

Hối hận tiếng Anh là regret, phiên âm là rɪˈgrɛt.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hối hận.

Regret /rɪˈgrɛt/: Hối hận.

Sorrow /ˈsɒrəʊ/: Phiền muộn.

Repent /ˈriːpənt/: Ăn năn.

Apologize /əˈpɒləʤaɪz/: Xin lỗi.

Penitent /ˈpɛnɪtənt/: Sám hối.

Shamefaced /ˈʃeɪmfeɪst/: Xấu hổ.

Self-reproachful /sɛlf-rɪˈprəʊʧfʊl/: Tự trách.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến hối hận.

My only regret that i didn’t warn them.

Điều duy nhất tôi hối hận là tôi đã không cảnh báo họ.

Dean is a bad guy. He cheated on his girlfriend and he feels no remorse about it.

Dean là một gã tồi. Anh ta phản bội bạn gái mình và không hề cảm thấy có lỗi về điều đó.

I have nothing to repent of.

Tôi chả có gì để hối hận.

I regretted not studying hard at school.

Tôi hối hận vì đã không học hành chăm chỉ ở trường.

I did my best during the exam, so there is no regrets.

Tôi đã làm hết sức mình trong kì thi nên không có gì phải hối hận cả.

When the accident happened, she regretted passing the red light.

Khi xảy ra tai nạn, cô ấy hối hận khi đã vượt đèn đỏ.

nguồn: https://trekhoedep.net/

danh mục: https://trekhoedep.net/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail